Từ điển Thiều Chửu
畸 - ki
① Số lẻ. ||② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.

Từ điển Trần Văn Chánh
畸 - cơ/ki
① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt; ②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật; ③ Số lẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畸 - ki
Ruộng thừa ra, bỏ hoang không cày cấy — Số dư ra. Số lẻ — Cũng đọc Cơ — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畸 - kì
Lẻ ra. Dư ra — Dùng như chữ Kì 奇— Một âm là Ki.